STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | DVCTT toàn trình |
DVCTT một phần |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
151 | 38 | 68 | ||
I | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | |||
1 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x | ||
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x | ||
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x | ||
4 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x | ||
II | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | |||
5 | Phục hồi danh dự | X | ||
6 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | X | ||
III | Lĩnh vực Chứng thực | |||
7 | Cấp bản sao từ sổ gốc | X | ||
8 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | X | ||
9 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | X | ||
10 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | X | ||
11 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | X | ||
12 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | X | ||
13 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | X | ||
14 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | X | ||
15 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | X | ||
16 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | X | ||
17 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | X | ||
18 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | X | ||
IV | Lĩnh vực Hộ tịch | |||
19 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | X | ||
20 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | X | ||
21 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | X | ||
22 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | X | ||
23 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | X | ||
24 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | X | ||
25 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | X | ||
26 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | X | ||
27 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | X | ||
28 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X | ||
29 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X | ||
30 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | X | ||
31 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | X | ||
32 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X | ||
33 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | X | ||
34 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | X | ||
35 | Xác nhận thông tin hộ tịch | X | ||
V | Lĩnh vực Nuôi con nuôi | |||
36 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X | ||
VI | Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật | |||
37 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | X | ||
VII | Lĩnh vực công nghiệp địa phương | |||
38 | Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ đối với chợ hạng 2, hạng 3 | x | ||
39 | Phê duyệt nội quy chợ hạng 2, hạng 3 | x | ||
VIII | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | |||
40 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x | ||
41 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x | ||
42 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x | ||
43 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | x | ||
44 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x | ||
45 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x | ||
46 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x | ||
47 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | x | ||
48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | x | ||
49 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | x | ||
IX | Lĩnh vực Khí | |||
50 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x | ||
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x | ||
52 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x | ||
X | Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện | |||
53 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | x | ||
54 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | x | ||
XI | Lĩnh vực giáo dục mầm non | |||
55 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | x | ||
56 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | x | ||
57 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | x | ||
58 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | x | ||
59 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x | ||
XII | Lĩnh vực giáo dục tiểu học | |||
60 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | x | ||
61 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | x | ||
62 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | x | ||
63 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | x | ||
64 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | x | ||
65 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | x | ||
XIII | Lĩnh vực giáo dục trung học | |||
66 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | x | ||
67 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | x | ||
68 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | x | ||
69 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | x | ||
70 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | x | ||
71 | Tuyển sinh trung học cơ sở | x | ||
72 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | x | ||
73 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | x | ||
74 | Thuyên chuyển đối tượng bổ túc trung học cơ sở | x | ||
75 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | x | ||
76 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | x | ||
XIV | Lĩnh vực giáo dục dân tộc | |||
77 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | x | ||
78 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | x | ||
79 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | x | ||
80 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | x | ||
81 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | x | ||
XV | Lĩnh vực cơ sở giáo dục khác | |||
82 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | x | ||
83 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | x | ||
XVI | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |||
84 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x | ||
85 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | x | ||
86 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x | ||
87 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x | ||
88 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | x | ||
89 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | x | ||
90 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | x | ||
91 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | x | ||
92 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | x | ||
XVII | Lĩnh vực lao động | |||
93 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | x | ||
XVIII | Lĩnh Vực Quản lý lao động Quản lý lao động ngoài nước | |||
94 | Hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | x | ||
95 | Hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc nước ngoài theo hợp đồng | x | ||
XIX | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |||
96 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | x | ||
97 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | x | ||
XX | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||
98 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | x | ||
99 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | x | ||
100 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | x | ||
101 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp | x | ||
102 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. | x | ||
103 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | x | ||
104 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | x | ||
105 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | x | ||
106 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã thành phố thuộc tỉnh | X | ||
107 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | x | ||
108 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | x | ||
109 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | x | ||
110 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | x | ||
111 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | x | ||
112 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | x | ||
XXI | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | |||
113 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | x | ||
114 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | x | ||
115 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | x | ||
116 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | x | ||
XXII | Lĩnh vực trẻ em | |||
117 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | x | ||
118 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | x | ||
XXIII | Lĩnh vực Người có công | |||
119 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | X | ||
XXIV | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | |||
120 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | X | ||
121 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | X | ||
122 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | X | ||
123 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | X | ||
124 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | X | ||
XXV | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã | |||
125 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | X | ||
126 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | X | ||
127 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | X | ||
128 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | X | ||
129 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | X | ||
130 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | X | ||
131 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | X | ||
132 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | X | ||
133 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | X | ||
134 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | X | ||
135 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | X | ||
136 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | X | ||
137 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | X | ||
138 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | X | ||
139 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | X | ||
140 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | X | ||
XXVI | Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật | |||
141 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | X | ||
XXVII | Lĩnh vực hoạt động xây dựng | |||
142 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | X | ||
143 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | X | ||
144 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | X | ||
145 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | X | ||
146 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | X | ||
147 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | X | ||
148 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | X | ||
149 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | X | ||
150 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | X | ||
XXVIII | Lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc | |||
151 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | X | ||
152 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | X | ||
153 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | X | ||
XXIX | Lĩnh vực Đất đai | |||
154 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND huyện | X | ||
155 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư | x | ||
156 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho công đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | x | ||
157 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hồ gia đình, cá nhân | X | ||
158 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | x | ||
159 | Thu hồi đất trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện trạng thiên tai khác đe dọa đến tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | x | ||
160 | Giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | x | ||
XXX | Lĩnh vực: Tài nguyên nước | |||
161 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | x | ||
162 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | x | ||
XXXI | Lĩnh vực: Môi trường | |||
163 | Cấp giấy phép môi trường | x | ||
164 | Cấp đổi giấy phép môi trường | x | ||
165 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | x | ||
166 | Cấp lại giấy phép môi trường | x | ||
XXXII | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |||
167 | Hỗ trợ dự án liên kết | x | ||
XXXIII | Lĩnh vực Nông nghiệp | |||
168 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | x | ||
XXXIV | Lĩnh vực Thủy lợi | |||
169 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp | x | ||
170 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | x | ||
171 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | x | ||
172 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | x | ||
173 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thuộc thẩm quyền của UBND huyện | x | ||
XXXV | Lĩnh vực Thủy sản | |||
174 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | x | ||
175 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | x | ||
XXXVI | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | |||
176 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | x | ||
177 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) | x | ||
XXXVII | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |||
178 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | X | ||
179 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | x | ||
180 | Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan | x | ||
181 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | ||
XXXVIII | Lĩnh vực Tổ chức – Biên chế | |||
182 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện | x | ||
183 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện | x | ||
184 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện | x | ||
185 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | ||
186 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | ||
187 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | ||
XXXIX | Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ | |||
188 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện | x | ||
189 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | x | ||
190 | Thủ tục thành lập hội cấp huyện | x | ||
191 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | x | ||
192 | Thủ tục hội tự giải thể | x | ||
193 | Thủ tục đổi tên hội | x | ||
194 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | x | ||
195 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ cấp huyện | x | ||
196 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viện hội đồng quản lý quỹ | x | ||
197 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | x | ||
198 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x | ||
199 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | x | ||
200 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x | ||
201 | Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ cấp huyện | x | ||
202 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện | x | ||
203 | Thủ tục quỹ tự giải thể | x | ||
XXXX | Lĩnh vực Thi đua – Khen thưởng | |||
204 | Thủ tục tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | x | ||
205 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” | x | ||
206 | Thủ tục tặng danh hiệu danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” | x | ||
207 | Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” | x | ||
208 | Thủ tục tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | x | ||
209 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất | x | ||
210 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | x | ||
211 | Thủ tục tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện cho gia đình | x | ||
XXXXI | Lĩnh vực Tôn giáo | |||
212 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | x | ||
213 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | x | ||
214 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | x | ||
215 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | x | ||
216 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | x | ||
217 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x | ||
218 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | ||
219 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | x | ||
XXXXII | Lĩnh vực công chức, viên chức | |||
220 | Thi tuyển công chức cấp xã | x | ||
221 | Thủ tục thi tuyển viên chức | x | ||
222 | Thủ tục xét tuyển viên chức | x | ||
223 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | x | ||
224 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức (chuyên viên và tương đương) | x | ||
XXXXIII | Lĩnh vực Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm và Dinh dưỡng | |||
225 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | ||
XXXXIV | Lĩnh vực Quản lý Công sản | |||
226 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập dự án đầu tư | X | ||
227 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | X | ||
228 | Quyết định điều chuyển tài sản công | X | ||
229 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | X | ||
230 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | X | ||
231 | Quyết định bán tài sản công | X | ||
232 | Quyết định thanh lý tài sản công | X | ||
233 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | X | ||
234 | Mua quyển hóa đơn | X | ||
XXXXV | Lĩnh vực văn hóa cơ sở | |||
235 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | X | ||
236 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | X | ||
237 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | X | ||
238 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | X | ||
239 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | X | ||
240 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | X | ||
XXXXVI | Lĩnh vực thư viện | |||
241 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | X | ||
242 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | X | ||
243 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | X | ||
XXXXVII | Lĩnh vực gia đình | |||
244 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | X | ||
245 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | X | ||
246 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | X | ||
247 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | X | ||
248 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | X | ||
249 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | X | ||
XXXXVIII | Lĩnh vực tiếp công dân | |||
250 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện | X | ||
XXXXIX | Lĩnh vực xử lý đơn | |||
251 | Thủ tục xử lý đơn thư tại cấp huyện | X | ||
XXXXX | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại | |||
252 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | X | ||
253 | Thủ tục giải quyết lần hai tại cấp huyện | X | ||
XXXXXI | Lĩnh vực giải quyết tố cáo | |||
254 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện | X | ||
XXXXXII | Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng | |||
255 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | X | ||
256 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | ||
257 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | x |
(Danh mục theo Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 04/8/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Tác giả: Phòng Văn hoá và Thông tin thành phố Bắc Kạn